Bộ [, ] U+585E

sāi, , sài
  1. (Động) Ngăn trở, cách trở. ◎Như: đổ tắc ngăn trở, trở tắc cách trở, bế tắc trở ngại không thông.
  2. (Động) Lấp kín. ◇Nguyễn Trãi : Kình du tắc hải, hải vi trì (Long Đại nham ) Cá kình bơi lấp biển, biển thành ao.
  3. (Động) Nghẽn, kẹt. ◎Như: tắc xa nghẽn xe, kẹt xe.
  4. (Động) Đầy đủ, sung mãn. ◎Như: sung tắc sung mãn.
  5. (Động) Làm qua loa, cẩu thả. ◎Như: đường tắc làm qua loa, tắc trách làm cẩu thả cho xong.
  6. (Động) Bổ cứu. ◇Hán Thư : Kim thừa tướng, ngự sử tương dục hà thi dĩ tắc thử cữu? , (Vu Định Quốc truyện ) Nay thừa tướng, ngự sử định lấy gì bù đắp cho điều lầm lỗi này?
  7. (Danh) Nút, đồ để đóng miệng đồ vật. ◎Như: bình tắc nút chai.
  8. Một âm là tái. (Danh) Đất hiểm yếu. ◇Hán Thư : Hung Nô đại phát thập dư vạn kị, nam bạng tái, chí Phù Hề Lư san, dục nhập vi khấu , , , (Triệu Sung Quốc truyện ) Hung Nô đem đại quân hơn mười vạn kị binh, phía nam dựa vào đất hiểm yếu, đến Phù Hề Lư sơn, định vào cướp phá.
  9. (Danh) Chỗ canh phòng ngoài biên giới. § Bên Tàu từ ngoài trường thành trở ra gọi là tái thượng . ◇Đỗ Phủ : Tái thượng phong vân tiếp địa âm (Thu hứng ) Nơi quan ải, gió mây nối liền đất âm u.
  10. (Động) Đáp trả tạ ơn thần minh. ◇Hàn Phi Tử : Tần Tương Vương bệnh, bách tính vi chi đảo. Bệnh dũ, sát ngưu tái đảo , . , (Ngoại trữ thuyết hữu hạ ) Tần Tương Vương bệnh, trăm họ cầu đảo cho. Bệnh khỏi, giết bò tế đáp tạ ơn.

1. [壅塞] ủng tắc 2. [阨塞] ách tắc 3. [唐塞] đường tắc 4. [搪塞] đường tắc 5. [閉塞] bế tắc 6. [布魯塞爾] bố lỗ tắc nhĩ 7. [邊塞] biên tái 8. [關塞] quan tái 9. [充塞] sung tắc 10. [塞責] tắc trách 11. [咽塞] yết tắc