Bộ [, ] U+5854
塔 tǎ
- (Danh) Tháp. § Kiến trúc cao và có đỉnh nhọn, xây cất trong chùa để tàng trữ xá lợi, kinh sách. Nguyên âm tiếng Phạn là tháp-bà 塔婆 hay tốt-đổ-ba 窣睹波. Còn gọi là Phật đồ 佛圖 hay phù đồ 浮圖 (浮屠). ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Tháp ảnh trâm thanh ngọc 塔影簪青玉 (Dục Thúy sơn 浴翠山) Bóng tháp cài trâm ngọc xanh.
- (Danh) Vật kiến trúc có hình như tháp. ◎Như: đăng tháp 燈塔 hải đăng, thủy tháp 水塔 tháp nước.
- (Danh) Bánh "tart" (Anh ngữ). ◎Như: da tử tháp 椰子塔 bánh tart nhân dừa.
1. [寶塔] bảo tháp
2. [金字塔] kim tự tháp
3. [塔利班] tháp lợi ban