Bộ [, ] U+5851
塑 sù
- (Động) Đắp, nặn tượng. ◎Như: tố tượng 塑像 đắp tượng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Điện thượng tố trước nhất tôn kim giáp san thần 殿上塑著一尊金甲山神 (Đệ thập hồi) Trên điện có tạc một tượng sơn thần mặc áo giáp vàng.
- (Động) Ngẩn người ra, thất thần. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: Bả cá công tử như đồng nê tố nhất bàn, tố tại na lí 把個公子如同泥塑一般, 塑在那裏 (Đệ ngũ hồi) Làm anh công tử sững sờ như một cục đất, ngẩn người ra ở chỗ đó.
- (Động) Xây, xếp đống.
1. [泥塑] nê tố
2. [塑料] tố liệu