Bộ [, ] U+57F8
埸
yì
(Danh) Bờ ruộng. ◇Thi Kinh
詩
經
:
Trung điền hữu lư, Cương dịch hữu qua
中
田
有
廬
,
疆
埸
有
瓜
(Tiểu nhã
小
雅
, Tín nam san
信
南
山
) Trong ruộng có nhà, Bờ ruộng có (trồng) dưa.
(Danh) Bờ cõi, biên cảnh. ◎Như:
cương dịch
疆
埸
biên giới.
1.
[疆埸] cương dịch