Bộ [, ] U+57CE
城 chéng
- (Danh) Tường lớn bao quanh kinh đô hoặc một khu vực để phòng vệ. § Ở trong gọi là thành 城, ở ngoài gọi là quách 郭. ◇Lí Bạch 李白: Thanh san hoành bắc quách, Bạch thủy nhiễu đông thành 青山橫北郭, 白水遶東城 (Tống hữu nhân 送友人) Núi xanh che ngang quách phía bắc, Nước trắng bao quanh thành phía đông.
- (Danh) Đô thị. ◎Như: kinh thành 京城 kinh đô, thành thị 城市 phố chợ, thành phố.
- (Danh) Họ Thành.
- (Động) Đắp thành. ◇Minh sử 明史: Thị nguyệt, thành Tây Ninh 是月, 城西寧 (Thái tổ bổn kỉ tam 太祖本紀三) Tháng đó, đắp thành Tây Ninh.
1. [拔城] bạt thành
2. [彭城] bành thành
3. [干城] can thành
4. [高城深池] cao thành thâm trì
5. [禁城] cấm thành
6. [眾心成城] chúng tâm thành thành
7. [傾城] khuynh thành
8. [連城] liên thành
9. [城下之盟] thành hạ chi minh
10. [城隍] thành hoàng
11. [城市] thành thị