Bộ [, ] U+57CB

mái, mán
  1. (Danh) Đám ma chôn không hợp lễ.
  2. (Động) Chôn. ◎Như: mai táng chôn cất người chết.
  3. (Động) Vùi xuống đất. ◇Nguyễn Du : Bi tàn tự một mai hoang thảo (Liễu Hạ Huệ mộ ) Bia tàn chữ mất chôn vùi nơi cỏ hoang.
  4. (Động) Che lấp, cất giấu, núp. ◎Như: mai phục núp sẵn, ẩn tích mai danh che tung tích giấu tên tuổi, chỉ sự ở ẩn.

1. [埋名] mai danh 2. [埋沒] mai một 3. [埋伏] mai phục 4. [埋葬] mai táng 5. [埋怨] man oán