Bộ [, ] U+57A0

yín
  1. (Danh) Giới hạn, biên tế. ◎Như: kì đại vô ngân to lớn không ngần. ◇Lí Hoa : Bình sa vô ngân, quýnh bất kiến nhân , (Điếu cổ chiến trường văn ) Cát phẳng vô hạn, xa không thấy người.
  2. (Danh) Bờ sông, bờ nước. ◇Văn tuyển : Kì ngân tắc hữu thiên sâm thủy quái (Mộc hoa , Hải phú ) Bờ nước đó có báu trời quái nước.

1. [八垠] bát ngân