Bộ [, ] U+5793
垓 gāi
- (Danh) Chỗ đất hoang ở xa. ◎Như: cửu cai 九垓 đất hoang ngoài chín châu, cai duyên 垓埏 chỗ đất rộng ở xa.
- (Danh) Giới hạn, biên tế. ◇Dương Hùng 揚雄: Trùng ngân lũy cai 重垠累垓 (Vệ úy châm 衛尉箴) Chồng chất bờ cõi giới hạn.
- (Danh) Số mục. Ngày xưa, mười triệu 兆 là một kinh 經, mười kinh 經 là một cai 垓 (Thái Bình Ngự Lãm 太平御覽, Công nghệ bộ 工藝部, Số 數).
1. [垓心] cai tâm