Bộ [, ] U+5747

jūn, yùn
  1. (Hình) Đều, không hơn không kém. ◎Như: bình quân đồng đều, bần phú bất quân nghèo giàu không đều, thế quân lực địch thế lực ngang nhau.
  2. (Phó) Công bình, bằng nhau. ◎Như: quân phân chia đều, quân than phân phối đồng đều.
  3. (Phó) Cùng, tất cả. ◎Như: lợi ích quân chiêm ích lợi cùng hưởng, lão thiểu quân an già trẻ cùng yên ổn, quân dĩ thoát kiểm tất cả đã thoát khỏi nguy hiểm.
  4. (Động) Điều hòa, điều tiết. ◇Thi Kinh : Ngã mã duy nhân, Lục bí kí quân , (Tiểu nhã , Hoàng hoàng giả hoa ) Kéo xe ta toàn là ngựa nhân, Sáu dây cương đã điều hòa. ◇Trương Hiệp : Doanh tượng trác kì phác, Linh Luân quân kì thanh , (Thất mệnh ). § Linh Luân là tên một vị nhạc quan ngày xưa.
  5. (Danh) Khuôn đóng gạch ngói.
  6. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa, 2500 thạch là một quân .
  7. (Danh) Một nhạc khí ngày xưa.
  8. Một âm là vận. (Danh) § Thông vận .

1. [道瓊工業平均指數] đạo quỳnh công nghiệp bình quân 2. [不均] bất quân 3. [貧富不均] bần phú bất quân 4. [平均] bình quân