Bộ [, ] U+573B
圻
qí
,
yín
(Danh) Kinh kì (chỗ thiên tử đóng đô), kinh thành.
(Danh) Đất diện tích nghìn dặm.
Một âm là
ngân
. (Danh) Biên giới, địa giới. § Thông
ngân
垠
.
(Danh) Bờ, ngạn.
1.
[北圻] bắc kì