Bộ [, ] U+5730
地 dì,
de
- (Danh) Đất, muôn vật cõi đời sinh trưởng trên đó. Cũng chỉ trái đất (địa cầu). ◎Như: đại địa 大地 đất lớn, thiên địa 天地 trời đất, địa tâm 地心 tâm trái đất.
- (Danh) Đất đai, ruộng đất. ◎Như: canh địa 耕地 đất trồng trọt, hoang địa 荒地 đất bỏ hoang.
- (Danh) Mặt đất. ◎Như: cao địa 高地 đất cao, oa địa 窪地 đất trũng, san địa 山地 đất đồi núi. ◇Lí Bạch 李白: Sàng tiền minh nguyệt quang, Nghi thị địa thượng sương 床前明月光, 疑是地上霜 (Tĩnh dạ tư 靜夜思) Trước giường ánh trăng sáng, Ngỡ là sương trên mặt đất.
- (Danh) Khu vực, vùng, chỗ. ◎Như: địa phương 地方 nơi chốn, các địa 各地 các nơi.
- (Danh) Vị trí, cái ngôi của mình được tới, vị thế. ◎Như: địa vị 地位 vị trí (ở nơi nào đó), dịch địa nhi xứ 易地而處 ở vào địa vị (người khác). § Trong phép Phật chia ra mười ngôi bồ-tát gọi là thập địa 十地 để định rõ chỗ tu hơn kém nhau.
- (Danh) Nền. ◎Như: bạch địa hồng tự 白地紅字 nền trắng chữ đỏ.
- (Danh) Tâm ý, chỗ ý chí đạt tới. ◎Như: tâm địa 心地 tấm lòng, kiến địa 見地 chỗ thấy tới.
- (Danh) Khoảng đường, lộ trình. ◎Như: giá lí cự li tỉnh thành ước hữu tam thập lí địa 這裡距離省城約有三十里地 từ đó cách tỉnh thành chừng ba mươi dặm đường.
- (Liên) Những, những là. § Dùng như chữ đãn 但.
- (Trợ) Đặt sau các động từ như lập 立, tọa 坐, ngọa 臥, tương đương như trước 著, biểu thị mệnh lệnh, hoặc khuyên nhủ: đây, đi, chứ. ◇Tây sương kí 西廂記: San môn hạ lập địa, khán hữu thậm ma nhân lai? 山門下立地, 看有甚麼人來 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhất chiết) Thử ra cổng chùa đứng, xem có ai đến không nào?
- (Trợ) Dùng làm tiếng giúp lời để tạo thành trạng từ. § Như chữ nhiên 然 trong văn ngôn. ◎Như: hốt địa 忽地 hốt nhiên, mạch địa 驀地 bỗng dưng, đặc địa 特地 đặc cách thế, khoái khoái địa tẩu 快快地走 đi nhanh.
1. [阿鼻地獄] a tì địa ngục
2. [隱地] ẩn địa
3. [暗地] ám địa
4. [奧地利] áo địa lợi
5. [陰地] âm địa
6. [大地] đại địa
7. [地道] địa đạo
8. [地頭] địa đầu
9. [地圖] địa đồ
10. [地帶] địa đái
11. [地點] địa điểm
12. [地盤] địa bàn
13. [地平天成] địa bình thiên thành
14. [地球] địa cầu
15. [地震] địa chấn
16. [地質] địa chất
17. [地址] địa chỉ
18. [地主] địa chủ
19. [地誌] địa chí
20. [地志] địa chí
21. [地支] địa chi
22. [地輿] địa dư
23. [地面] địa diện
24. [地界] địa giới
25. [地下] địa hạ
26. [地形] địa hình
27. [地黃] địa hoàng
28. [地券] địa khoán
29. [地利] địa lợi
30. [地理] địa lí
31. [地雷] địa lôi
32. [地靈人傑] địa linh nhân kiệt
33. [地獄] địa ngục
34. [地分] địa phận
35. [地府] địa phủ
36. [地方] địa phương
37. [地藏] địa tạng
38. [地層] địa tằng
39. [地脊] địa tích
40. [地租] địa tô
41. [地勢] địa thế
42. [地鐵站] địa thiết trạm
43. [地軸] địa trục
44. [地中海] địa trung hải
45. [地位] địa vị
46. [地域] địa vực
47. [動地驚天] động địa kinh thiên
48. [白地] bạch địa
49. [本地] bổn địa, bản địa
50. [平地] bình địa
51. [甘地] cam địa
52. [肝腦塗地] can não đồ địa
53. [境地] cảnh địa
54. [禁地] cấm địa
55. [割地] cát địa
56. [吉地] cát địa
57. [腳踏實地] cước đạp thật địa
58. [指天畫地] chỉ thiên hoạch địa
59. [戰地] chiến địa
60. [容足地] dung túc địa
61. [客地] khách địa
62. [荊天棘地] kinh thiên cức địa
63. [內地] nội địa
64. [掃地] tảo địa
65. [死心塌地] tử tâm tháp địa
66. [勝地] thắng địa
67. [聖地] thánh địa
68. [天干地支] thiên can địa chi
69. [陣地] trận địa
70. [萬丈高樓平地起] vạn trượng cao lâu bình địa khởi