Bộ [, ] U+5716


  1. (Danh) Tranh vẽ. ◎Như: đồ họa tranh vẽ, địa đồ tranh vẽ hình đất, bản đồ bản vẽ hình thể đất nước.
  2. (Danh) Cương vực, lãnh thổ. ◎Như: bản đồ liêu khoát, địa đại vật bác , cương vực rộng lớn, đất to vật nhiều.
  3. (Danh) Ý muốn, tham vọng. ◇Nguyễn Du : Lưu thủy phù vân thất bá đồ (Sở vọng ) Nước trôi mây nổi, sạch hết mưu đồ làm bá làm vua.
  4. (Động) Vẽ, hội họa. ◇Tây du kí 西: Ngã kí đắc tha đích mô dạng, tằng tương tha sư đồ họa liễu nhất cá ảnh, đồ liễu nhất cá hình, nhĩ khả nã khứ , , , (Đệ tam thập nhị hồi) Tôi đã nhớ được hình dáng của họ rồi, tôi sẽ vẽ ra thầy trò họ ảnh từng người, hình từng kẻ, để mi mang đi.
  5. (Động) Toan mưu, suy tính. ◎Như: hi đồ toan mong, đồ mưu toan mưu. ◇Chiến quốc sách : Nguyện đại vương đồ chi (Chu sách nhất ) Xin đại vương suy tính cho.
  6. (Động) Nắm lấy, chiếm lấy. ◇Chiến quốc sách : Hàn, Ngụy tòng, nhi thiên hạ khả đồ dã , , (Tần sách tứ ) Nước Hàn, nước Ngụy theo ta, thì có thể lấy được thiên hạ.

1. [意圖] ý đồ 2. [大展宏圖] đại triển hoành đồ 3. [帝圖] đế đồ 4. [地圖] địa đồ 5. [圖解] đồ giải 6. [圖利] đồ lợi 7. [圖像] đồ tượng 8. [圖書] đồ thư 9. [圖書館] đồ thư quán 10. [版圖] bản đồ 11. [不圖] bất đồ 12. [鵬圖] bằng đồ 13. [柏拉圖] bá lạp đồ 14. [八陣圖] bát trận đồ 15. [祕戲圖] bí hí đồ 16. [基圖] cơ đồ 17. [輿圖] dư đồ 18. [河圖洛書] hà đồ lạc thư 19. [皇圖] hoàng đồ 20. [宏圖] hoành đồ 21. [試圖] thí đồ 22. [企圖] xí đồ