Bộ [, ] U+5713

yuán
  1. (Hình) Tròn. § Đối lại với phương . ◎Như: viên trác bàn tròn.
  2. (Hình) Đầy đủ, hoàn chỉnh, trọn vẹn. ◎Như: viên mãn 滿 hoàn hảo, trọn vẹn, viên túc tròn đầy.
  3. (Hình) Trơn nhẵn, tròn trĩnh. ◎Như: viên hoạt trơn tru.
  4. (Hình) Uyển chuyển. ◇Thang Hiển Tổ : Lịch lịch oanh ca lựu đích viên (Mẫu đan đình ) Trong trẻo oanh ca, uyển chuyển véo von.
  5. (Hình) (Thuật ngữ Phật giáo) Không trở ngại. § Thiên Thai tông chia Phật giáo làm 4 bực, bực viên giáo là bực cao nhất, vì chứng đến bực ấy thì công hành viên mãn, tự tại viên dung, không có gì trở ngại nữa.
  6. (Danh) Hình tròn. ◇Mặc Tử Bách công vi phương dĩ củ, vi viên dĩ quy , (Pháp nghi ) Trăm thợ lấy hình vuông làm khuôn mẫu, lấy hình tròn làm quy tắc.
  7. (Danh) Đồng tiền. ◎Như: kim viên đồng tiền vàng, ngân viên đồng tiền bạc.
  8. (Danh) Lượng từ: một viên bằng mười giác hào.
  9. (Động) Hoàn thành, làm cho hoàn chỉnh. ◎Như: tự viên kì thuyết làm cho hoàn chỉnh lập luận, lí thuyết của mình. ◇Hồng Lâu Mộng : Tạm thả trụ trước, đẳng mãn liễu phục tái viên phòng , 滿 (Đệ lục thập bát hồi) Hãy tạm ở đây, chờ khi hết tang sẽ làm lễ thành hôn.

1. [對圓] đối viên 2. [團圓] đoàn viên 3. [半圓] bán viên 4. [半圓規] bán viên quy 5. [傘圓] tản viên 6. [圓夢] viên mộng