Bộ [, ] U+56CA

náng
  1. (Danh) Túi, bị, bọng, nang. ◇Nguyễn Trãi : Nang thư duy hữu thảo Huyền kinh (Thứ vận Hoàng môn thị lang ) Sách trong túi chỉ có quyển kinh Thái Huyền chép tay.
  2. (Danh) Vật gì giống như cái túi. ◎Như: đảm nang túi mật (trong cơ thể người ta).
  3. (Danh) Họ Nang.
  4. (Động) Gói, bọc, bao, đựng vào túi. ◇Liêu trai chí dị : Nang hóa tựu lộ, trung đồ ngộ vũ, y lí tẩm nhu , , (Vương Thành ) Gói hàng lên đường, dọc đường gặp mưa, áo giày ướt đẫm.
  5. (Phó) Bao gồm, bao quát. ◎Như: nang quát tứ hải bao trùm bốn biển.

1. [陰囊] âm nang 2. [錦囊] cẩm nang 3. [錐處囊中] chùy xử nang trung 4. [窩囊] oa nang 5. [衣架飯囊] y giá phạn nang