Bộ [, ] U+56C9

luō, lóu
  1. (Danh) § Xem lâu la .
  2. (Trợ) Tiếng đệm trong ca khúc. ◇Ung Hi nhạc phủ : Xướng nhất hội la lí la, luận thanh nhàn thùy tự ngã , (Hoàng oanh nhi ) Hát một hồi la lí la, bàn về thanh nhàn ai như ta?

1. [囉嗦] la sách 2. [囉唆] la toa 3. [嘍囉] lâu la