Bộ [, ] U+56B7

rǎng, rāng
  1. (Động) Nói to, quát tháo. ◎Như: đại nhượng đại khiếu thét ầm lên. ◇Hồng Lâu Mộng : Na ta nhân chỉ nhượng: Khoái thỉnh xuất Chân gia lai : (Đệ nhị hồi) Tên kia nói to: Mau mời ông Chân ra đây.
  2. (Động) Làm ầm, làm ồn. ◎Như: sảo nhượng làm rầm rĩ.
  3. (Động) Trách, mắng (phương ngôn phía bắc Trung Quốc). ◎Như: giá kiện sự nhược nhượng ma ma tri đạo hựu yếu nhượng ngã liễu việc này nếu để mẹ biết thì mẹ sẽ mắng tôi.