Bộ [, ] U+56AE
嚮 xiàng
- (Động) Ngoảnh về. § Thông hướng 向.
- (Động) Theo về, nghiêng về. ◇Sử Kí 史記: Tuy bất năng chí, nhiên tâm hưởng vãng chi 雖不能至, 然心嚮往之 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Dù không đến được, nhưng lòng nghiêng theo cả.
- (Động) Dẫn dắt, dẫn đạo.
1. [嚮道] hướng đạo
2. [嚮晦] hướng hối
3. [嚮明] hướng minh
4. [嚮晨] hướng thần