Bộ [, ] U+568E
嚎
háo
(Động) Kêu, rống. ◇Mai Nghiêu Thần
梅
堯
臣
:
Kê hào thiên dục bạch
雞
嚎
天
欲
白
(Cửu nguyệt ngũ nhật mộng Âu Dương Vĩnh Thúc
九
月
五
日
夢
歐
陽
永
叔
) Gà kêu trời muốn sáng.
(Động) Khóc to (nghe tiếng mà không chảy nước mắt). ◎Như:
hào đào
嚎
啕
gào khóc.