Bộ [, ] U+5636

,
  1. (Động) (Ngựa) hí. ◇Ôn Đình Quân : Ba thượng mã tê khan trạo khứ (Lợi Châu nam độ ) Trên sóng nước tiếng ngựa hí, nhìn mái chèo đi.
  2. (Hình) Khản (tiếng). ◎Như: thanh tê lực kiệt giọng khàn sức cạn.
  3. (Hình) Đau thương, u uất (âm thanh). ◇Giản Văn Đế : Thiên sương hà bạch dạ tinh hi, Nhất nhạn thanh tê hà xứ quy , (Dạ vọng đan phi nhạn ) Trời sương sông trống vắng sao đêm thưa thớt, Một tiếng nhạn bi thương đi về đâu.