Bộ [, ] U+5634

zuǐ
  1. (Danh) Nghĩa gốc là mỏ chim, sau phiếm chỉ mỏ, mõm loài vật, miệng người. ◎Như: bế chủy ngậm mỏ. ◇Hồng Lâu Mộng : Nhĩ thính thính tha đích chủy! Nhĩ môn biệt thuyết liễu, nhượng tha cuống khứ bãi ! , (Đệ nhị thập thất hồi) Chị nghe miệng nó nói đấy! Thôi các chị đừng nói nữa, để cho nó đi chơi thôi.
  2. (Danh) Miệng, mỏ của đồ vật. ◎Như: bình chủy miệng bình, trà hồ chủy miệng ấm trà.
  3. (Danh) Mỏm (chỗ địa hình doi ra). ◎Như: sơn chủy mỏm núi, sa chủy mỏm cát.
  4. (Danh) Tỉ dụ lời nói. ◎Như: đa chủy lắm mồm, nhiều lời, sáp chủy nói chen vào, nói leo, bần chủy lắm điều, lẻo mép.

1. [打嘴] đả chủy 2. [嘴巴] chủy ba 3. [零嘴] linh chủy 4. [噘嘴] quyết chủy 5. [咨牙倈嘴] tư nha lai chủy