Bộ [, ] U+5617

cháng
  1. (Động) Nếm. ◇Lễ kí : Quân hữu tật, ẩm dược, thần tiên thường chi , , (Khúc lễ hạ ) Nhà vua có bệnh, uống thuốc, bầy tôi nếm trước.
  2. (Động) Thử, thí nghiệm. ◎Như: thường thí thử xem có được hay không.
  3. (Động) Từng trải. ◎Như: bão thường tân toan từng trải nhiều cay đắng.
  4. (Phó) Từng. ◎Như: thường tòng sự ư tư từng theo làm việc ở đấy. ◇Liêu trai chí dị : Tòng tử thập niên vị thường thất đức, hà quyết tuyệt như thử? , (A Hà ) Theo chàng mười năm chưa từng (làm gì) thất đức, sao nỡ tuyệt tình như thế?
  5. (Danh) Tế về mùa thu gọi là tế Thường.
  6. (Danh) Họ Thường.

1. [臥薪嘗膽] ngọa tân thường đảm 2. [嘗新] thường tân