Bộ [, ] U+5614

ōu, ǒu, òu, , ou
  1. (Động) Nôn, mửa, oẹ. ◎Như: ẩu huyết nôn ra máu.
  2. (Động) Chọc tức, làm nổi giận. ◇Thủy hử truyện : Dương Chí mạ đạo: Giá súc sanh bất ẩu tử yêm, chỉ thị đả tiện liễu : , 便 (Đệ thập lục hồi) Dương Chí chửi: Thằng súc sinh đừng có làm cho ông nổi giận muốn chết được, ông đánh cho một trận bây giờ.
  3. (Động) Buồn bực, tức giận. ◇Thủy hử truyện : Lão hán đích nhi tử, tòng tiểu bất vụ nông nghiệp, chỉ ái thứ sanh sử bổng, mẫu thân thuyết tha bất đắc, ẩu khí tử liễu , , 使, , (Đệ nhị hồi) Con trai già từ bé không chịu cày cấy mà chỉ mải tập roi gậy, mẹ răn chẳng được nên buồn bực mà chết.
  4. (Thán) Biểu thị ngạc nhiên, sợ hãi: ủa, ui chà, ...
  5. Một âm là âu. (Trạng thanh) § Xem âu ách .
  6. (Động) Ca hát. § Thông âu . ◎Như: âu ca .
  7. (Thán) Biểu thị kêu gọi, ứng đáp. ◇Lão Xá : Tiên can liễu bôi! Âu! Âu! Đối! Hảo! ! ! ! ! ! (Tứ thế đồng đường , Nhị bát ) Trước cạn chén đi! Nào! Nào! Đúng thế! Tốt!
  8. (Trợ) Trợ từ ngữ khí.
  9. Một âm là . (Động) Hà hơi cho ấm. § Thông .
  10. (Hình) Hú hú ôn hòa, vui vẻ. ◇Sử Kí : Hạng Vương kiến nhân cung kính từ ái, ngôn ngữ hú hú , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Hạng Vương tiếp người thì cung kính, thương yêu, nói năng ôn tồn vui vẻ.

1. [嘔吐] ẩu thổ 2. [嘔泄] ẩu tiết 3. [嘔啞] âu ách 4. [止嘔] chỉ ẩu