Bộ [, ] U+55AC
喬 乔
qiáo
- (Hình) Cao. ◎Như: kiều mộc 喬木 cây cao. ◇Thi Kinh 詩經: Xuất tự u cốc, Thiên vu kiều mộc 出自幽谷, 遷于喬木 (Tiểu nhã 小雅, Phạt mộc 伐木) Từ hang sâu ra, Bay lên cây cao. § Ý nói chim nó còn biết chọn chỗ cao, huống chi người. Nay dùng hai chữ kiều thiên 喬遷 để tỏ ý lên chốn cao thượng sáng láng.
- (Hình) Gian xảo, giả dối.
- (Hình) Nóng tính, dễ nổi giận.
- (Phó) Giả, hư cấu. ◎Như: kiều trang 喬妝 ăn mặc giả lốt, cải trang.
- (Danh) Tên một thứ cây. § Xem kiều tử 喬梓.
- (Danh) Cái móc trên cái giáo để buộc tua.
- (Danh) Họ Kiều.
- Một âm là kiêu. § Thông kiêu 驕.
1. [喬梓] kiều tử
2. [喬妝] kiều trang
3. [喬志] kiêu chí, kiều chí