Bộ [, ] U+559F
喟 kuì
- (Động) Bùi ngùi, than thở, thán tức. ◎Như: trường vị nhất thanh 長喟一聲 thở một tiếng dài ảo não. ◇Luận Ngữ 論語: Phu tử vị nhiên thán viết: Ngô dữ Điểm dã 夫子喟然歎曰: 吾與點也 (Tiên tiến 先進) Phu tử bùi ngùi than rằng: Ta cũng nghĩ như anh Điểm vậy.