Bộ [, ] U+559D
喝 hē,
hè,
yè
- (Động) Quát mắng. ◎Như: lệ thanh hát đạo 厲聲喝道 quát lớn tiếng.
- (Động) Hét, gào, kêu to. ◎Như: đại hát nhất thanh 大喝一聲 kêu to một tiếng.
- (Động) Uống, húp, ăn chất lỏng. ◎Như: hát tửu 喝酒 uống rượu, hát hi phạn 喝稀飯 húp cháo lỏng, hát bôi ca phê 喝杯咖啡 uống tách cà phê.
- (Thán) Biểu thị sự ngạc nhiên. ◎Như: hát! nhĩ cư nhiên dã lai liễu 喝! 你居然也來了.
- Một âm là ới. (Trạng thanh) Tiếng thâm u tắc nghẹn. ◇Hán Thư 後漢書: Bị thỉ quán yết, thanh âm lưu ới 被矢貫咽, 聲音流喝 (Trương Bô truyện 張酺傳).
1. [喝采] hát thải
2. [吆喝] yêu hát