Bộ [, ] U+558B

dié, zhá
  1. (Phó) Điệp điệp thao thao, lem lém, nói không dứt. ◎Như: điệp điệp bất hưu nói luôn mồm không thôi.
  2. (Động) Giẫm lên. § Thông điệp . ◎Như: điệp huyết đẫm máu (giết người nhiều, giẫm lên máu mà đi). § Cũng viết là: , .

1. [唼喋] xiệp điệp