Bộ [, ] U+557C


  1. (Động) Kêu khóc. ◇Nguyễn Du : Thập khẩu đề cơ Hoành Lĩnh bắc (Ngẫu đề ) Mười miệng kêu đói ở phía bắc Hoành Sơn.
  2. (Động) Hót, gáy, kêu. ◎Như: oanh đề chim vàng anh hót. ◇Phạm Trọng Yêm : Hổ khiếu viên đề (Nhạc Dương Lâu kí ) Cọp rống vượn kêu.
  3. (Danh) Nước mắt. ◎Như: đề trang nữ chỉ người đàn bà rất đẹp, làm say đắm người, đề ngân ngấn lệ. $ Ghi chú: Thời Đông Hán , phụ nữ lấy phấn bôi dưới mắt, làm như có ngấn lệ.

1. [烏夜啼] ô dạ đề