Bộ [, ] U+5565
啥 shà
- § (Đại) Gì, nấy, nào... § Cũng như thậm ma 甚麼. ◎Như: cán xá? 幹啥 làm gì?; hữu xá thuyết xá 有啥說啥 có gì nói nấy. ◇Chu Lập Ba 周立波: Bất phạ, bất phạ, ngã Lão Tôn Đầu phạ xá? Ngã thị hữu xá thuyết xá đích 不怕, 不怕, 我老孫頭怕啥? 我是有啥說啥的 (Bạo phong sậu vũ 暴風驟雨, Đệ nhất bộ nhất).