Bộ [, ] U+555F
啟 启
qǐ
- (Động) Mở. ◎Như: khải môn 啟門 mở cửa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Nãi khải tứ, xuất thằng nhất đoàn 乃啟笥, 出繩一團 (Thâu đào 偷桃) Bèn mở sọt, lấy ra một cuộn dây thừng.
- (Động) Bày giải, cho biết, thưa, bạch. ◎Như: khải sự 啟事 bày giải công việc, thư khải 書啟 tờ bồi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Chấp sự thái giám khải đạo: Thì dĩ sửu chánh tam khắc, thỉnh giá hồi loan 執事太監啟道: 時已丑正三刻, 請駕回鑾 (Đệ thập bát hồi) Viên thái giám chấp sự tâu: Đã đến giờ sửu ba khắc, mời loan giá về cung.
- (Động) Yên nghỉ. ◎Như: khải xử 啟處 yên nghỉ.
1. [開啟] khai khải
2. [啟白] khải bạch
3. [啟報] khải báo
4. [啟告] khải cáo.
5. [啟蒙] khải mông
6. [啟明] khải minh
7. [啟發] khải phát
8. [啟事] khải sự
9. [啟奏] khải tấu
10. [啟土] khải thổ
11. [啟程] khải trình
12. [承先啟後] thừa tiên khải hậu