Bộ [, ] U+554F
問 问
wèn
- (Động) Hỏi. ◇Đỗ Mục 杜牧: Tá vấn tửu gia hà xứ hữu, Mục đồng diêu chỉ hạnh hoa thôn 借問酒家何處有, 牧童遙指杏花村 (Thanh minh 清明) Ướm hỏi nơi nào có quán rượu, Trẻ chăn trâu chỉ xóm hoa hạnh ở đằng xa.
- (Động) Tra hỏi, vặn hỏi. ◎Như: vấn án 問案 tra hỏi vụ án, thẩm vấn 審問 hỏi cung.
- (Động) Hỏi thăm. ◎Như: vấn nhân ư tha bang 問人於他邦 thăm người ở nước khác.
- (Động) Can dự, can thiệp. ◎Như: bất văn bất vấn 不聞不問 không nghe tới không can dự.
- (Động) Tặng, biếu.
- (Động) Nghe. § Cùng nghĩa như chữ văn 聞.
- (Danh) Tin tức. ◎Như: âm vấn 音問 tin tức.
- (Danh) Mệnh lệnh.
- (Danh) Tiếng tăm, danh tiếng. § Thông văn 聞.
1. [按問] án vấn
2. [慰問] úy vấn
3. [卜問] bốc vấn
4. [盤問] bàn vấn
5. [求田問舍] cầu điền vấn xá
6. [詰問] cật vấn
7. [顧問] cố vấn
8. [究問] cứu vấn
9. [質問] chất vấn
10. [家問] gia vấn
11. [下問] hạ vấn
12. [學問] học vấn
13. [訪問] phỏng vấn
14. [借問] tá vấn
15. [審問] thẩm vấn
16. [偢問] thu vấn
17. [查問] tra vấn
18. [詢問] tuân vấn
19. [問安] vấn an
20. [問題] vấn đề
21. [問途] vấn đồ
22. [問名] vấn danh
23. [問候] vấn hậu