Bộ [, ] U+554A

a
  1. (Thán) Ô, ồ, ôi. § Biểu thị kinh hãi, khen ngợi, than van. ◇Cù Hựu : Hạ Nhan a Hạ Nhan, nhĩ bình thì dã toán đào dã thân tâm, cẩn thận hành sự đích liễu, khả vi thập ma tựu bất năng nhượng gia đình phú dụ nhất ta ni , , , (Tu Văn xá nhân truyện ) Hạ Nhan ôi Hạ Nhan, ngươi bình thời rèn luyện thân tâm, thận trọng cư xử, sao không biết làm cho gia đình giàu có chút sao!
  2. (Thán) Thế à, gì vậy, sao. § Biểu thị truy cầu hoặc xin nói thêm. ◎Như: a? nhĩ thuyết thập ma? ? ?
  3. (Thán) Ủa. § Biểu thị còn ngờ, lấy làm lạ. ◎Như: a, giá thị thập ma hồi sự a? , ? ủa, thế là thế nào nhỉ?
  4. (Thán) A, ờ. § Biểu thị đồng ý, chấp nhận. ◎Như: a, hảo ba , .
  5. (Trợ) Dùng cuối câu biểu thị cảm thán. ◇Tương Quang Từ : Hoan nhạc tựu thị sanh hoạt, Sanh hoạt tựu thị hoan nhạc a , (Tạc dạ lí mộng nhập thiên quốc ).
  6. (Trợ) Dùng cuối câu biểu thị khẳng định, biện giải, đốc thúc, dặn dò, v.v. ◇Tương Quang Từ : Hiện tại khứ chỉ trụ tha môn hoàn lai đắc cập a (Điền dã đích phong , Quyển thất).
  7. (Trợ) Dùng cuối câu biểu thị nghi vấn. ◎Như: nhĩ giá thuyết đích thị chân đích a? ?
  8. (Trợ) Dùng giữa câu biểu thị đình đốn. ◇Quách Tiểu Xuyên : Cán kính a, trùng cửu tiêu , (Xuân noãn hoa khai ).
  9. (Trợ) Đặt sau những sự vật để liệt kê. ◎Như: thư a, tạp chí a, bãi mãn liễu nhất thư giá tử , , 滿.