Bộ [, ] U+5546
商 shāng
- (Danh) Người đi buôn bán. ◎Như: thương nhân 商人 người buôn, thương gia 商家 nhà buôn.
- (Danh) Nghề nghiệp buôn bán. ◎Như: kinh thương 經商 kinh doanh buôn bán.
- (Danh) Tiếng thương, một trong ngũ âm: cung, thương, giốc, chủy, vũ 宮, 商, 角, 徵, 羽.
- (Danh) Sao Thương, tức là sao hôm.
- (Danh) Nhà Thương, vua Thang thay nhà Hạ 夏 lên làm vua gọi là nhà Thương 商 (1711-1066 trước CN).
- (Danh) Giờ khắc. § Đồng hồ ngày xưa cho mặt trời lặn ba thương là buổi tối.
- (Danh) Thương số (toán học). ◎Như: lục trừ dĩ tam đích thương vi nhị 六除以三的商為二 sáu chia cho ba, thương số là hai.
- (Danh) Họ Thương.
- (Động) Bàn bạc, thảo luận. ◎Như: thương lượng 商量 thảo luận, thương chước 商酌 bàn bạc, đắn đo với nhau.
- (Hình) Thuộc về mùa thu. ◎Như: thương tiêu 商飆 gió thu. ◇Mạnh Giao 孟郊: Thương trùng khốc suy vận 商蟲哭衰運 (Thu hoài 秋懷) Côn trùng mùa thu khóc thương thời vận suy vi.
1. [巨商] cự thương
2. [協商] hiệp thương
3. [客商] khách thương
4. [經商] kinh thương
5. [參商] sâm thương
6. [商店] thương điếm
7. [商量] thương lượng
8. [商女] thương nữ
9. [商品] thương phẩm
10. [商場] thương tràng, thương trường
11. [商務] thương vụ