Bộ [, ] U+553C
唼 shà,
zā,
qiè
- (Động) Ăn.
- (Động) Sâu bọ cắn, gặm. ◎Như: giá khỏa tử thụ căn mã nghĩ xiệp liễu 這棵死樹根螞蟻唼了 kiến càng gặm nhấm rễ cây chết này rồi.
- (Động) Cá, chim trong nước tìm mồi.
- (Động) Đãi, gạn ◎Như: dụng si tử xiệp tế thổ 用篩子唼細土 dùng sàng đãi gạn đất vụn.
- (Động) Xì hơi. ◎Như: xiệp khí 唼氣 (ruột bánh xe) xì hơi.
1. [唼喋] xiệp điệp
2. [唼唼] xiệp xiệp