Bộ [, ] U+553C

shà, , qiè
  1. (Động) Ăn.
  2. (Động) Sâu bọ cắn, gặm. ◎Như: giá khỏa tử thụ căn mã nghĩ xiệp liễu kiến càng gặm nhấm rễ cây chết này rồi.
  3. (Động) Cá, chim trong nước tìm mồi.
  4. (Động) Đãi, gạn ◎Như: dụng si tử xiệp tế thổ dùng sàng đãi gạn đất vụn.
  5. (Động) Xì hơi. ◎Như: xiệp khí (ruột bánh xe) xì hơi.

1. [唼喋] xiệp điệp 2. [唼唼] xiệp xiệp