Bộ [, ] U+5531
唱 chàng
- (Động) Hát, ca. ◎Như: xướng ca 唱歌 ca hát, hợp xướng 合唱 hợp ca. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Ngư ca tam xướng yên hồ khoát 漁歌三唱烟湖闊 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Chài ca mấy khúc, khói hồ rộng mênh mông.
- (Động) Kêu, gọi to. ◎Như: xướng danh 唱名 gọi tên.
- (Động) Đề ra, phát khởi. § Thông xướng 倡.
- (Danh) Chỉ chung thi từ, ca khúc. ◎Như: tuyệt xướng 絕唱, tiểu xướng 小唱.
1. [歌唱] ca xướng
2. [高唱] cao xướng
3. [酬唱] thù xướng
4. [唱歌] xướng ca
5. [唱喏] xướng nhạ
6. [唱籍] xướng tịch