Bộ [, ] U+552F
唯 wéi,
wěi
- (Phó) Độc, chỉ, bui. § Cũng như duy 惟. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Duy độc tự minh liễu, Dư nhân sở bất kiến 唯獨自明了, 餘人所不見 (Pháp sư công đức 法師功德) Chỉ riêng mình thấy rõ, Người khác không thấy được.
- Một âm là dụy. (Phó) Dạ, tiếng thưa lại ngay. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Chúng quan dụy dụy nhi tán 眾官唯唯而散 (Đệ bát hồi) Các quan dạ dạ rồi lui về.
1. [唯諾] dụy nặc
2. [唯己] duy kỉ
3. [唯我獨尊] duy ngã độc tôn
4. [唯我論] duy ngã luận
5. [唯一] duy nhất
6. [唯心論] duy tâm luận
7. [唯識] duy thức
8. [唯識論] duy thức luận
9. [唯實論] duy thực luận
10. [唯物論] duy vật luận