Bộ [, ] U+54F2

zhé
  1. (Hình) Thông minh, sáng suốt, có trí tuệ. ◇Vương Diên Thọ : Tổ tông tuấn triết khâm minh (Lỗ linh quang điện phú 殿) Tổ tiên có trí tuệ thông minh sáng suốt.
  2. (Hình) Tiếng tôn xưng người bên họ ngoại. ◎Như: triết huynh § Tôn xưng biểu huynh .
  3. (Danh) Người hiền trí, người có trí tuệ. ◎Như: tiên triết , tiền triết người hiền trí trước.
  4. (Danh) Gọi tắt của triết học .
  5. (Động) Biết, hiểu, liệu giải. ◇Hán Thư : Tại ư triết dân tình (Dương Hùng truyện hạ ) Do ở chỗ hiểu biết dân tình.
  6. (Động) § Thông chiết . Phân xử, quyết đoán.

1. [英哲] anh triết 2. [哲家] triết gia 3. [哲學] triết học 4. [哲理] triết lí 5. [哲人] triết nhân