Bộ [, ] U+54E9
哩 lī,
li,
lǐ
- (Trợ) Tiếng đệm cuối câu, nhà Nguyên hay dùng. ◇Tây sương kí 西廂記: Sư phụ chính vọng tiên sinh lai lí 師父正望先生來哩 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhị chiết) Sư cụ tôi đang đợi thầy đến ạ.
- (Danh) Dặm Anh (mile). § Mỗi dặm Anh bằng 1,609 m. Nay gọi là: Anh lí 英里.
1. [嘰哩咕嚕] ki lí cô lỗ
2. [哩嚕] lí lỗ