Bộ [, ] U+54E8

shào
  1. (Danh) Lính canh, lính tuần. ◎Như: tuần tiêu lính gác.
  2. (Danh) Chòi canh, trạm gác. ◎Như: phóng tiêu canh gác.
  3. Một âm là sáo.
  4. (Danh) Cái còi, tu huýt. ◎Như: sáo tử cái còi.
  5. (Danh) Lượng từ: phép binh nhà Thanh cứ một trăm lính gọi là một sáo.
  6. (Động) Huýt sáo. ◇Thủy hử truyện : Cá cá hốt sáo nhất thanh, lô vĩ tùng trung, xuất tứ ngũ cá đả ngư đích nhân lai, đô thượng liễu thuyền , , , (Đệ thập cửu hồi) Mỗi người bỗng huýt lên một tiếng, tức thì trong đám lau sậy xông ra bốn năm người đánh cá đều ngồi thuyền.
  7. (Động) Hót (chim). ◎Như: điểu sáo chim hót.

1. [步哨] bộ tiêu 2. [哨子] sáo tử 3. [哨兵] tiêu binh 4. [哨所] tiêu sở 5. [哨探] tiêu thám