Bộ [, ] U+54C7

, wa
  1. (Trạng thanh) Òa (khóc). ◎Như: na tiểu hài oa đích nhất thanh khốc liễu khởi lai đứa bé đó khóc òa lên rồi.
  2. (Động) Nôn, mửa, ẩu thổ.
  3. (Danh) Tiếng nhạc dâm đãng, đồi trụy.
  4. (Trợ) Biểu thị khẳng định, nghi vấn, kinh sợ, ngạc nhiên: ồ, chứ, nhỉ. ◎Như: hảo oa! tốt nhỉ. ◇Lão Xá : Giá tiểu tử đích lai lịch bất tiểu oa (Chánh hồng kì hạ ) Lai lịch thằng bé này không phải tầm thường đâu.
  5. (Trợ) Đặt sau các thứ để liệt kê. ◎Như: ngư a, nhục a, thanh thái a, la bặc a, thái tràng lí dạng dạng đô hữu , , , , nào cá, nào thịt, nào rau xanh, nào củ cải, trong chợ các thức đều đủ cả.