Bộ [, ] U+54C6

duō, chǐ
  1. (Hình) Miệng há. ◇Lí Ngữ Trưng Thật : Khẩu xỉ giáp trùng xuất, Lân tiêm tuyết tranh quang , (Thực lư ngư ) Miệng há, hai má lồi ra, Vảy nhỏ trắng lấp lánh.
  2. (Động) § Xem xỉ sách .
  3. Cũng đọc là đá.

1. [哆嗦] xỉ sách