Bộ [, ] U+54C1

pǐn
  1. (Hình) Nhiều thứ, đông. ◇Dịch Kinh : Vân hành vũ thi, phẩm vật lưu hình , (Kiền quái , Thoán từ ) Mây bay mưa rơi, mọi vật lưu chuyển thành hình.
  2. (Danh) Đồ vật. ◎Như: vật phẩm đồ vật, thực phẩm đồ ăn, thành phẩm hàng chế sẵn, thương phẩm hàng hóa.
  3. (Danh) Chủng loại. ◇Thư Kinh : Cống duy kim tam phẩm (Vũ cống ) Dâng cống chỉ ba loại kim (tức là: vàng, bạc và đồng).
  4. (Danh) Hạng, cấp. ◎Như: thượng phẩm hảo hạng, cực phẩm hạng tốt nhất.
  5. (Danh) Cấp bậc trong chế độ quan lại. Ngày xưa đặt ra chín phẩm, từ nhất phẩm đến cửu phẩm, để phân biệt giai cấp cao thấp. ◎Như: cửu phẩm quan quan cửu phẩm.
  6. (Danh) Đức tính, tư cách. ◎Như: nhân phẩm phẩm chất con người, phẩm hạnh tư cách, đức hạnh.
  7. (Danh) Họ Phẩm.
  8. (Động) Phê bình, thưởng thức, nếm, thử. ◎Như: phẩm thi bình thơ, phẩm trà nếm trà.
  9. (Động) Thổi (nhạc khí). ◎Như: phẩm tiêu thổi sáo.

1. [高品] cao phẩm 2. [貢品] cống phẩm 3. [九品] cửu phẩm 4. [極品] cực phẩm 5. [職品] chức phẩm 6. [鑄品] chú phẩm 7. [戰利品] chiến lợi phẩm 8. [供品] cung phẩm 9. [用品] dụng phẩm 10. [妙品] diệu phẩm 11. [貨品] hóa phẩm 12. [傑品] kiệt phẩm 13. [六品] lục phẩm 14. [一品] nhất phẩm 15. [二品] nhị phẩm 16. [人品] nhân phẩm 17. [品題] phẩm đề 18. [品笫] phẩm đệ 19. [品評] phẩm bình 20. [品級] phẩm cấp 21. [品格] phẩm cách 22. [品質] phẩm chất 23. [品銜] phẩm hàm 24. [品流] phẩm lưu 25. [品類] phẩm loại 26. [品貌] phẩm mạo 27. [品服] phẩm phục 28. [品性] phẩm tính 29. [品節] phẩm tiết 30. [品秩] phẩm trật 31. [品物] phẩm vật 32. [品位] phẩm vị 33. [副產品] phó sản phẩm 34. [三品] tam phẩm 35. [作品] tác phẩm 36. [上品] thượng phẩm 37. [商品] thương phẩm 38. [仙品] tiên phẩm 39. [奢侈品] xa xỉ phẩm 40. [出品] xuất phẩm