Bộ [, ] U+54B3
咳 ké,
hāi,
hái,
kài
- (Động) Ho. § Cũng như khái 欬. ◎Như: khái thấu 咳嗽 ho.
- Một âm là cai. (Động) Khạc. ◎Như: cai đàm 咳痰 khạc đờm, cai huyết 咳血 khạc máu.
- Một âm là hai. (Thán) Biểu thị thương cảm, ân hận: ô, ôi, ối. ◎Như: hai! ngã chẩm ma vong liễu 咳, 我怎麼忘了 ối dào! làm sao tôi quên mất rồi.
1. [止咳] chỉ khái
2. [咳血] khái huyết
3. [咳嗽] khái thấu