Bộ [, ] U+548C

, huò, huó,
  1. (Danh) Tổng số. ◎Như: tổng hòa tổng số, nhị gia tam đích hòa thị ngũ tổng số của hai với ba là năm.
  2. (Danh) Thuận hợp. ◇Luận Ngữ : Lễ chi dụng, hòa vi quý , (Học nhi ) Công dụng của lễ nghi, hòa là quý.
  3. (Danh) Sự chấm dứt chiến tranh. ◎Như: giảng hòa không tranh chấp nữa, nghị hòa bàn thảo để đạt đến hòa bình.
  4. (Danh) Tên gọi nước hoặc dân tộc Nhật Bổn.
  5. (Danh) Họ Hòa.
  6. (Động) Thuận, hợp. ◎Như: hòa hảo như sơ thuận hợp như trước. ◇Tả truyện : Thần văn dĩ đức hòa dân, bất văn dĩ loạn , (Ẩn công tứ niên ) Thần nghe nói lấy đức làm cho dân thuận hợp, không nghe nói lấy loạn mà làm.
  7. (Động) Luôn cả, cùng với. ◎Như: hòa y nhi miên giữ luôn cả áo mà ngủ.
  8. (Động) Nhào, trộn. ◎Như: giảo hòa quấy trộn, hòa miến nhào bột mì, hòa dược pha thuốc, trộn thuốc.
  9. (Động) Giao dịch (thời xưa). ◎Như: hòa thị : (1) quan phủ định giá mua phẩm vật của dân. (2) giao dịch mua bán với dân tộc thiểu số.
  10. (Động) Ù (thắng, trong ván mà chược hoặc bài lá). ◎Như: hòa bài ù bài. ◇Lão Xá : Giá lưỡng bả đô một hòa, tha thất khứ liễu tự tín, nhi việt đả việt hoảng, việt bội , , , (Tứ thế đồng đường , Nhị bát ) Hai lượt đó đều không ù, ông ta mất hết tự tin, càng đánh càng quýnh, càng xui xẻo.
  11. (Hình) Êm thuận, yên ổn. ◎Như: hòa ái hòa nhã, tâm bình khí hòa lòng yên tính thuận, hòa nhan duyệt sắc nét mặt hòa nhã vui vẻ.
  12. (Hình) Ấm, dịu. ◎Như: hòa hú hơi ấm, phong hòa nhật lệ gió dịu nắng sáng, khí trời tạnh ráo tươi sáng.
  13. (Giới) Đối với, hướng về.
  14. (Liên) Với, và, cùng. ◎Như: ngã hòa tha thị hảo bằng hữu tôi với anh ấy là bạn thân. ◇Nhạc Phi : Tam thập công danh trần dữ thổ, Bát thiên lí lộ vân hòa nguyệt , (Nộ phát xung quan từ ) Ba mươi năm công danh (chỉ là) bụi với đất, Tám nghìn dặm đường (chỉ thấy) mây và trăng.
  15. Một âm là họa. (Động) Lấy thanh âm tương ứng. ◎Như: xướng họa hát lên và hòa theo tiếng.
  16. (Động) Họa (theo âm luật thù đáp thi từ). ◎Như: họa nhất thủ thi họa một bài thơ.
  17. (Động) Hùa theo, hưởng ứng. ◎Như: phụ họa hùa theo.
  18. (Động) Đáp ứng, chấp thuận, nhận lời.

1. [溫和] ôn hòa 2. [不和] bất hòa 3. [飽和] bão hòa 4. [平和] bình hòa 5. [媾和] cấu hòa 6. [求和] cầu hòa 7. [共和] cộng hòa 8. [陽和] dương hòa 9. [和韻] họa vận, hòa vận 10. [和頭] hòa đầu 11. [和約] hòa ước 12. [和平] hòa bình 13. [和解] hòa giải 14. [和好] hòa hảo 15. [和會] hòa hội 16. [和合] hòa hợp 17. [和諧] hòa hài 18. [和緩] hòa hoãn 19. [和氣] hòa khí 20. [和鸞] hòa loan 21. [和睦] hòa mục 22. [和議] hòa nghị 23. [和雅] hòa nhã 24. [和尚] hòa thượng 25. [和順] hòa thuận 26. [協和] hiệp hòa 27. [綠色和平組織] lục sắc hòa bình tổ chức 28. [倡和] xướng họa