Bộ [, ] U+5468
周 zhōu
- (Hình) Đủ, vẹn, khẩn mật. ◎Như: chu mật 周密 trọn vẹn, chu đáo, tinh mật.
- (Hình) Toàn thể, toàn bộ. ◎Như: chu thân 周身 toàn thân.
- (Danh) Chung quanh. ◎Như: tứ chu 四周 khắp chung quanh.
- (Danh) Lượng từ: vòng, khắp một vòng gọi là chu. ◎Như: nhiễu tràng nhất chu 繞場一周 đi quanh một vòng.
- (Danh) Triều đại nhà Chu. § Vũ Vương 禹王 đánh giết vua Trụ 紂 nhà Thương 商, lên làm vua gọi là nhà Chu 周 (1066-771 trước T.L.). Về đời Nam Bắc triều 南北朝, Vũ Văn Giá 宇文覺 nổi lên gọi là Bắc Chu 北周 (557-581). Về đời Ngũ đại Quách Uy 郭威 lên làm vua cũng gọi là Hậu Chu 後周 (951-960).
- (Danh) Năm đầy. § Thông chu 週. ◎Như: chu niên 周年 năm tròn.
- (Danh) Họ Chu.
- (Động) Vòng quanh, vây quanh, hoàn nhiễu.
- (Động) Cấp cho, cứu tế. § Thông chu 賙. ◇Luận Ngữ 論語: Quân tử chu cấp bất kế phú 君子周急不繼富 (Ung dã 雍也) Người quân tử chu cấp (cho kẻ túng thiếu) chẳng thêm giàu cho kẻ giàu có.
- (Phó) Khắp, cả, phổ biến. ◇Dịch Kinh 易經: Tri chu hồ vạn vật, nhi đạo tế thiên hạ 知周乎萬物, 而道濟天下 (Hệ từ thượng 繫辭上) Biết khắp muôn vật, mà Đạo giúp được thiên hạ.
1. [周到] chu đáo
2. [周給] chu cấp
3. [周章] chu chương
4. [周易] chu dịch
5. [周容] chu dong
6. [周遊] chu du
7. [周期] chu kì
8. [周流] chu lưu
9. [周密] chu mật
10. [周內] chu nội
11. [周年] chu niên
12. [周遭] chu tao
13. [周悉] chu tất
14. [周晬] chu tối
15. [周全] chu toàn
16. [周知] chu tri
17. [周恤] chu tuất
18. [周歲] chu tuế
19. [周圍] chu vi
20. [伊周] y chu