Bộ [, ] U+544A

gào
  1. (Động) Bảo, nói cho biết. ◎Như: cáo tố trình báo, cáo thối 退 nói từ biệt tạm lui, về nghỉ. ◇Hồng Lâu Mộng : Cật giá dạng hảo đông tây, dã bất cáo tố ngã! 西, (Đệ tứ thập cửu hồi) Ăn gì ngon thế, lại không gọi tôi!
  2. (Động) Xin, thỉnh cầu. ◎Như: cáo lão vì già yếu xin nghỉ, cáo bệnh vì bệnh xin lui về nghỉ, cáo nhiêu xin khoan dung tha cho, cáo giá xin nghỉ, cáo thải xin tha.
  3. (Động) Kiện, đưa ra tòa án tố tụng. ◎Như: cáo trạng kiện tụng, khống cáo tố tụng.
  4. (Động) Khuyên nhủ. ◎Như: trung cáo hết sức khuyên nhủ, chân thành khuyên bảo. ◇Luận Ngữ : Tử Cống vấn hữu. Tử viết: Trung cáo nhi thiện đạo chi, bất khả tắc chỉ, vô tự nhục yên . : , , (Nhan Uyên ) Tử Cống hỏi về cách cư xử với bạn bè. Khổng Tử đáp: (Bạn có lỗi) thì hết lòng khuyên nhủ cho khôn khéo, không được thì thôi, khỏi mang nhục.
  5. (Danh) Lời nói hoặc văn tự báo cho mọi người biết. ◎Như: công cáo thông cáo, bố cáo, quảng cáo rao rộng khắp (thương mại).
  6. (Danh) Chỉ hai bên trong việc kiện tụng. ◎Như: nguyên cáo bên đưa kiện, bị cáo bên bị kiện.
  7. (Danh) Nghỉ ngơi. ◎Như: tứ cáo dưỡng tật ban cho được nghỉ để dưỡng bệnh.
  8. (Danh) Họ Cáo.
  9. Một âm là cốc. (Động) Trình. ◎Như: xuất cốc phản diện đi thưa về trình.

1. [哀告] ai cáo 2. [被告] bị cáo 3. [布告] bố cáo 4. [播告] bá cáo 5. [報告] báo cáo 6. [警告] cảnh cáo 7. [告白] cáo bạch 8. [告病] cáo bệnh 9. [告別] cáo biệt 10. [告急] cáo cấp 11. [告終] cáo chung 12. [告喻] cáo dụ 13. [告戒] cáo giới 14. [告誡] cáo giới 15. [告假] cáo giá 16. [告休] cáo hưu 17. [告令] cáo lệnh 18. [告老] cáo lão 19. [告密] cáo mật 20. [告發] cáo phát 21. [告喪] cáo tang 22. [告訴] cáo tố 23. [告罪] cáo tội 24. [告辭] cáo từ 25. [告貸] cáo thải 26. [告示] cáo thị 27. [告成] cáo thành 28. [告天] cáo thiên 29. [告狀] cáo trạng 30. [告知] cáo tri 31. [轉告] chuyển cáo 32. [啟告] khải cáo. 33. [原告] nguyên cáo 34. [訃告] phó cáo 35. [誣告] vu cáo