Bộ [, ] U+5446

dāi, ái
  1. (Hình) Ngu xuẩn, đần độn. ◎Như: si ngai ngu dốt đần độn.
  2. (Hình) Không linh lợi, thiếu linh mẫn. ◎Như: ngai trệ trì độn, ngai bản ngờ nghệch.
  3. (Phó) Ngây dại, ngẩn ra. ◇Tô Mạn Thù : Dư ngai lập ki bất dục sinh nhân thế (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Tôi đứng đờ đẫn ngây dại, chẳng còn thiết chi sống ở trong nhân gian.
  4. Một âm là bảo. Dạng cổ của chữ bảo .

1. [呆板] ngai bản 2. [呆笨] ngai bổn 3. [呆僗] ngai lao 4. [呆呆] ngai ngai 5. [發呆] phát ngai