Bộ [, ] U+5440

, ya
  1. (Trợ) Biểu thị kinh ngạc, sợ hãi. ◎Như: hảo hiểm nha nguy lắm nha.
  2. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. ◎Như: nhĩ yêu khứ nha anh muốn đi à?
  3. (Trợ) Biểu thị khẳng định. ◎Như: thị nha phải a, đối nha đúng đấy.
  4. (Thán) Ồ, ô, a. ◎Như: nha! hạ đại vũ liễu ! ồ! mưa lớn rồi.
  5. (Trạng thanh) Két, kẹt. ◇Tây du kí 西: Chỉ thính đắc nha đích nhất thanh, đỗng môn khai xử, lí diện tẩu xuất nhất cá tiên đồng , , (Đệ nhất hồi) Chỉ nghe két một tiếng, cửa động mở, từ bên trong đi ra một tiên đồng.