Bộ [, ] U+5439
吹 chuī,
chuì
- (Động) Thổi. § Theo nhiều nghĩa: hà hơi, tấu nhạc khí loại như ống sáo, không khí lưu động, ... ◎Như: xuy tiêu 吹簫 thổi tiêu, xuy địch 吹笛 thổi sáo, phong xuy vũ đả 風吹雨打 gió thổi mưa đập. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: (Diêm bà) xuy diệt đăng, tự khứ thụy liễu (閻婆)吹滅燈, 自去睡了 (Đệ nhị thập nhất hồi) Mụ già thổi tắt đèn rồi đi ngủ.
- (Động) Nói khoác. ◎Như: xuy ngưu 吹牛 khoác lác.
- (Động) Thôi động.
- (Hình) Hỏng, tan vỡ, thất bại. ◎Như: tha môn đích hôn sự, tảo tựu xuy liễu 他們的婚事, 早就吹了 việc cưới hỏi của họ đã tan vỡ rồi.
- Một âm là xúy. (Danh) Âm nhạc. ◎Như: cổ xúy 鼓吹, nạo xúy 鐃吹 đều là tên những khúc nhạc đời xưa cả.
- (Danh) Cổ xúy 鼓吹 đội nhạc thời xưa (trình diễn cho vua quan, làm nghi trượng, v.v.).
- (Danh) Chỉ gió. ◇Vi Trang 韋莊: Địch thanh tùy vãn xúy, Tùng vận kích diêu châm 笛聲隨晚吹, 松韻激遙碪 (Tam dụng vận 三用韻) Tiếng địch theo gió chiều, Đàn thông vẳng chày xa.
1. [鼓吹] cổ xuy, cổ xúy
2. [日炙風吹] nhật chích phong xuy
3. [吹筒] xuy đồng
4. [吹灰] xuy hôi
5. [吹毛求疵] xuy mao cầu tì
6. [吹牛] xuy ngưu
7. [吹飯] xuy phạn
8. [吹拂] xuy phất
9. [吹風] xuy phong
10. [吹管] xuy quản
11. [吹簫] xuy tiêu