Bộ [, ] U+542A
吪 é
- (Động) Động đậy, hành động. ◇Khích Ngang 郤昂: Như long như bưu, hoặc tẩm hoặc ngoa 如龍如彪, 或寢或吪 (Kì bân kính 岐邠涇) Như rồng như hổ, có con nằm ngủ có con động đậy.
- (Động) Cảm hóa. ◇Thi Kinh 詩經: Chu Công đông chinh tứ quốc thị ngoa 周公東征四國是吪 (Bân phong 豳風, Phá phủ 破斧) Ông Chu Công đi đánh bên đông, Bốn nước đều cảm hóa.