Bộ [, ] U+5410

,
  1. (Động) Nhổ, nhả. ◎Như: thổ đàm nhổ đờm. ◇Lỗ Tấn : Thổ nhất khẩu thóa mạt (A Q chánh truyện Q) Nhổ một bãi nước bọt.
  2. (Động) Nói ra, phát ra. ◎Như: thổ lộ bày tỏ hết tình thực. ◇Bạch Cư Dị : Từ ô thất kì mẫu, Nha nha thổ ai âm , (Từ ô dạ đề ) Thương quạ con mất mẹ, Eo óc kêu tiếng buồn.
  3. (Động) Mọc lên, sinh ra. ◎Như: thổ tú nở hoa.
  4. (Động) Hiện ra, bày ra, lộ ra. ◇Tôn Địch 覿: Mộng đoạn tửu tỉnh san nguyệt thổ (Mai hoa ) Mộng dứt tỉnh rượu trăng núi ló dạng.
  5. (Động) Vứt bỏ. ◎Như: thổ khí vứt bỏ.
  6. (Động) Nôn, mửa. ◎Như: thổ huyết nôn ra máu, ẩu thổ nôn mửa, thượng thổ hạ tả vừa nôn mửa vừa tiêu chảy.
  7. (Động) Nhả ra (trả lại). ◎Như: thổ xuất tang khoản nhả tiền tham ô ra.
  8. (Danh) Lời nói, văn từ. ◇Nam sử : Mĩ tư dong, thiện đàm thổ 姿, (Lương tông thất truyện hạ ) Dung mạo đẹp, lời nói khéo.
  9. (Danh) Chỉ vật đã nôn mửa ra.
  10. (Danh) Họ Thổ .

1. [嘔吐] ẩu thổ 2. [半吐半露] bán thổ bán lộ 3. [茹柔吐剛] nhự nhu thổ cương 4. [吐露] thổ lộ 5. [吐瀉] thổ tả 6. [吐司] thổ ti 7. [吞吞吐吐] thôn thôn thổ thổ